Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Phase 1 |
Tiếng Việt | Giai đoạn 1 |
Chủ đề | Bảo hiểm Bảo hiểm y tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Phase 1 là gì?
Giai đoạn 1 là phần giới thiệu ban đầu của một loại thuốc thử nghiệm hoặc điều trị cho con người. Giai đoạn này là bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu lâm sàng tham gia vào thử nghiệm loại thuốc mới hoặc thực nghiệm. Trung tâm đánh giá thuốc và nghiên cứu, hoặc CDER, một bộ phận của Food and Drug Administration của Hoa Kỳ, giám sát những thử nghiệm lâm sàng.
- Phase 1 là Giai đoạn 1.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bảo hiểm Bảo hiểm y tế.
Ý nghĩa - Giải thích
Phase 1 nghĩa là Giai đoạn 1.
Các nghiên cứu lâm sàng hay thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 tập trung vào khía cạnh an toàn của một loại thuốc mới, hơn là hiệu quả của nó trong điều trị bệnh. Các thử nghiệm giai đoạn 1 thường bao gồm 20 đến 100 người, sự kết hợp của những người tình nguyện và bệnh nhân khỏe mạnh, hay những người có tình trạng mà thuốc được dùng để chữa bệnh hay cung cấp liệu pháp.
Mục tiêu chính của các nghiên cứu giai đoạn 1 là xác định các tác dụng phụ của thuốc mới, cũng như tác dụng chuyển hóa và dược lý của nó. Điều này đạt được bằng cách tăng liều lượng thuốc thử nghiệm cho những người tham gia thử nghiệm. Sau đó, các nhà nghiên cứu thực hiện nghiên cứu và phân tích chi tiết về các khía cạnh khác nhau của thuốc, bao gồm phản ứng của cơ thể với nó, phương pháp hấp thụ, cách nó được chuyển hóa và bài tiết, cũng như mức liều lượng an toàn.
Trong nghiên cứu được công bố vào năm 2016, Nhóm nghiên cứu phương Đông ước tính rằng các thử nghiệm giai đoạn 1 có giá từ 1,4 triệu đến 6,6 triệu USD. Yếu tố quyết định quan trọng nhất cho chi phí là lĩnh vực điều trị. Ví dụ, giới hạn dưới của các ước lượng phạm vi của nghiên cứu là cho đau và gây mê trong khi giới hạn trên của ước tính phạm vi của chúng là cho điều hòa miễn dịch.
Definition: Phase 1 is the initial introduction of an experimental drug or therapy to humans. This phase is the first step in the clinical research process involved in testing new or experimental drugs. The Center for Drug Evaluation and Research, or CDER, a division of the U.S. Food and Drug Administration, oversees these clinical trials.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, nếu loại thuốc mới được dùng để điều trị một dạng ung thư, nghiên cứu sẽ liên quan đến những bệnh nhân mắc loại ung thư đó.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Phase 1
- Phase 3
- Phase 2
- New Drug Application (NDA)
- New Drug
- Clinical Trials
- Investigational New Drug – IND
- Phase 2
- Phase 3
- What You Should Know About Drugs
- New Drug
- Clinical Trials
- New Drug Application (NDA)
- Giai đoạn 1 tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bảo hiểm Bảo hiểm y tế Phase 1 là gì? (hay Giai đoạn 1 nghĩa là gì?) Định nghĩa Phase 1 là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Phase 1 / Giai đoạn 1. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục