Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Outside Director |
Tiếng Việt | Giám đốc bên ngoài |
Chủ đề | Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán |
Định nghĩa - Khái niệm
Outside Director là gì?
Một giám đốc bên ngoài là thành viên của hội đồng quản trị của một công ty giám đốc người không phải là một nhân viên hoặc cổ đông trong công ty. giám đốc bên ngoài được trả một khoản phí lưu giữ hàng năm theo hình thức tiền mặt, lợi ích và / hoặc lựa chọn cổ phiếu. các tiêu chuẩn quản trị doanh nghiệp đòi hỏi công ty đại chúng phải có một số lượng nhất định hoặc tỷ lệ phần trăm của giám đốc bên ngoài trên bảng của họ. Về lý thuyết giám đốc bên ngoài có nhiều khả năng để cung cấp ý kiến không thiên vị.
- Outside Director là Giám đốc bên ngoài.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Outside Director nghĩa là Giám đốc bên ngoài.
Về lý thuyết, các giám đốc bên ngoài có lợi cho công ty vì họ ít xung đột lợi ích và có thể thấy bức tranh lớn khác với người trong cuộc. Nhược điểm của các giám đốc bên ngoài là vì họ ít tham gia vào các công ty mà họ đại diện, nên họ có thể có ít thông tin hơn để quyết định dựa trên cơ sở và ít khuyến khích thực hiện. Ngoài ra, các giám đốc bên ngoài có thể phải đối mặt với trách nhiệm chi trả nếu phán quyết hoặc giải quyết xảy ra không hoàn toàn được bảo hiểm bởi công ty hoặc bảo hiểm của công ty.
Definition: An outside director is a member of a company's board of directors who is not an employee or stakeholder in the company. Outside directors are paid an annual retainer fee in the form of cash, benefits and/or stock options. Corporate governance standards require public companies to have a certain number or percentage of outside directors on their boards. In theory outside directors are more likely to provide unbiased opinions.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Outside Director
- Independent Outside Director
- Inside Director
- Corporate Governance Definition
- Accounting Control
- Non-Executive Director
- Boardroom
- Understanding Independent Outside Directors
- Inside Director
- Enron
- Board of Directors (B of D)
- What Corporate Governance Means for the Bottom Line
- How to Tell When's There's a Conflict of Interest
- Giám đốc bên ngoài tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Outside Director là gì? (hay Giám đốc bên ngoài nghĩa là gì?) Định nghĩa Outside Director là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Outside Director / Giám đốc bên ngoài. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục