Marginable

    Marginable là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Marginable - Definition Marginable - Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt ký quỹ
    Chủ đề Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản

    Định nghĩa - Khái niệm

    Marginable là gì?

    chứng khoán ký quỹ tham khảo cổ phiếu, trái phiếu, kỳ hạn hoặc chứng khoán khác có khả năng được giao dịch ký quỹ. Chứng khoán giao dịch trên lề, trả bởi một khoản vay, được tạo điều kiện thông qua một tổ chức tài chính khác môi giới hoặc vay tiền cho các ngành nghề này.
    • Marginable là ký quỹ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Marginable

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản Marginable là gì? (hay ký quỹ nghĩa là gì?) Định nghĩa Marginable là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Marginable / ký quỹ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây