Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Levy |
Tiếng Việt | Levy |
Chủ đề | Thuế Thuế thu nhập |
Định nghĩa - Khái niệm
Levy là gì?
Một khoản tiền là thu giữ hợp pháp tài sản để đáp ứng một khoản nợ tồn đọng.
- Levy là Levy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thuế Thuế thu nhập.
Ý nghĩa - Giải thích
Levy nghĩa là Levy.
Một khoản tiền khác với một khoản giữ vì một khoản tiền lấy tài sản để đáp ứng các khoản nợ thuế, trong khi đó, một khoản giữ là một yêu cầu được sử dụng làm bảo đảm cho khoản nợ thuế. Nói cách khác, trong khi thế chấp bảo đảm tiền lãi của chính phủ hoặc yêu cầu bồi thường cho một tài sản cá nhân hoặc doanh nghiệp khi khoản nợ thuế chưa được thanh toán, thì một khoản tiền thực sự cho phép chính phủ thu giữ và bán tài sản để trả nợ thuế.
Definition: A levy is the legal seizure of property to satisfy an outstanding debt.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Levy
- Federal Tax Lien
- Deficiency
- How Does a Tax Lien Work?
- Back Taxes Definition
- Federal Tax Lien
- Silent Automatic Lien
- Lien
- Notice Of Seizure
- Levy tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thuế Thuế thu nhập Levy là gì? (hay Levy nghĩa là gì?) Định nghĩa Levy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Levy / Levy. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục