Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Employer Identification Number (EIN) |
Tiếng Việt | Số nhận dạng người sử dụng lao động (EIN) |
Chủ đề | Thuế Thuế thu nhập |
Ký hiệu/viết tắt | EIN |
Định nghĩa - Khái niệm
Employer Identification Number (EIN) là gì?
Số nhận dạng người sử dụng lao động (EIN) là số nhận dạng duy nhất được gắn cho một thực thể kinh doanh để có thể dễ dàng xác định bởi Sở thu nhập nội bộ (IRS). Nó thường được sử dụng với mục đích báo cáo thuế.
- Employer Identification Number (EIN) là Số nhận dạng người sử dụng lao động (EIN).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thuế Thuế thu nhập.
Ý nghĩa - Giải thích
Employer Identification Number (EIN) nghĩa là Số nhận dạng người sử dụng lao động (EIN).
EIN được cấp để xác định các thực thể kinh doanh. EIN là một số gồm chín chữ số duy nhất do IRS cấp và bao gồm thông tin về trạng thái mà công ty được đăng ký. Các thực thể kinh doanh muốn hoạt động ở Mỹ phải đăng ký EIN. Một doanh nghiệp cần có EIN để trả lương cho nhân viên và khai thuế doanh nghiệp. Và các tổ chức tài chính như ngân hàng, công đoàn tín dụng và nhà môi giới sẽ không mở tài khoản cho một công ty nếu không có EIN.
Definition: An Employer Identification Number (EIN) is a unique identification number that is assigned to a business entity so that it can easily be identified by the Internal Revenue Service (IRS).1 It is commonly used by employers for the purpose of reporting taxes.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Employer Identification Number (EIN)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thuế Thuế thu nhập Employer Identification Number (EIN) là gì? (hay Số nhận dạng người sử dụng lao động (EIN) nghĩa là gì?) Định nghĩa Employer Identification Number (EIN) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Employer Identification Number (EIN) / Sử dụng lao động Số (EIN). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục