Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Compound |
Tiếng Việt | phức tạp |
Chủ đề | Đầu tư Kiến thức đầu tư |
Định nghĩa - Khái niệm
Compound là gì?
Hợp chất là một chất được hình thành khi hai hay nhiều nguyên tố hóa học liên kết hóa học với nhau. Trong hỗn hợp, các chất có mặt không liên kết hóa học với nhau.
- Compound là phức tạp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Kiến thức đầu tư.
Ý nghĩa - Giải thích
Compound nghĩa là phức tạp.
Loại liên kết giữ các nguyên tố với nhau trong một hợp chất có thể khác nhau: Hai loại phổ biến là liên kết cộng hóa trị và liên kết ion. Các nguyên tố trong bất kỳ hợp chất nào luôn có mặt theo tỷ lệ cố định.
Definition: A compound is a substance formed when two or more chemical elements are chemically bonded together. In mixtures, the substances present are not chemically bonded together.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ: Nước tinh khiết là hợp chất được tạo ra từ hai nguyên tố hiđro và oxi. Tỉ lệ giữa hydro và oxy trong nước luôn là 2: 1. Mỗi phân tử nước chứa hai nguyên tử hydro liên kết với một nguyên tử oxy.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Compound
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Kiến thức đầu tư Compound là gì? (hay phức tạp nghĩa là gì?) Định nghĩa Compound là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Compound / phức tạp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục