Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Zero Proof |
Tiếng Việt | Bằng Chứng Zero |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Zero Proof là gì?
Thủ tục ghi chép sổ sách trong từng bút toán được trừ ra từ số dư cuối kỳ. Những bút toán phù hợp hoặc cân đối khi đát đến số dư bằng zero, cho biết các bút toán tài khoản đã được nhập đúng. Phương pháp bằng chứng Zero này đôi khi được các giao dịch viên của ngân hàng sử dụng để đối chiếu những sai sót bút toán, còn được biết đến như chênh lệch của giao dịch viên.
- Zero Proof là Bằng Chứng Zero.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Zero Proof
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Zero Proof là gì? (hay Bằng Chứng Zero nghĩa là gì?) Định nghĩa Zero Proof là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Zero Proof / Bằng Chứng Zero. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục