Yield Equivalence

    Yield Equivalence là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Yield Equivalence - Definition Yield Equivalence - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Lợi Suất Tương Đương
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Yield Equivalence là gì?

    Thể hiện lãi suât được trả bởi trái phiếu liên bang và địa phương miễn thuế, theo cách cho kết quả lợi suất gần như tương đương với lợi nhuận sau thuế trên trái phiếu chịu thuế. Điều này được thực hiện để đạt sự rõ ràng trong báo cáo năm tài chính, ví dụ, báo cáo năm ngân hàng, và xem xét thuế suất hiện tại của người nắm giữ trái phiếu, để đạt được lợi suất niêm yết tương xứng với lợi nhuận sau thuế trên chứng khoán chịu thuế đầy đủ.
    • Yield Equivalence là Lợi Suất Tương Đương.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Yield Equivalence

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Yield Equivalence là gì? (hay Lợi Suất Tương Đương nghĩa là gì?) Định nghĩa Yield Equivalence là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Yield Equivalence/ Lợi Suất Tương Đương. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây