Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Year to Date (YTD) |
Tiếng Việt | Năm đến ngày hiện tại (YTD) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính |
Tên gọi khác | Từ năm đó tới ngày hiện tại |
Ký hiệu/viết tắt | YTD |
Định nghĩa - Khái niệm
Year to Date (YTD) là gì?
Từ năm đến nay (YTD) là khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hay năm tài chính cho đến ngày hiện tại. Thông tin YTD hữu ích để phân tích xu hướng kinh doanh theo thời gian hay so sánh dữ liệu hiệu suất với các đối thủ cạnh tranh hay các công ty cùng ngành trong cùng ngành. Từ viết tắt này thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư, thu nhập và thanh toán ròng.
- Year to Date (YTD) là Năm đến ngày hiện tại (YTD).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính.
Ý nghĩa - Giải thích
Year to Date (YTD) nghĩa là Năm đến ngày hiện tại (YTD).
Nếu ai đó sử dụng YTD để tham chiếu đến năm dương lịch, họ có nghĩa là khoảng thời gian giữa ngày 1 tháng 1 của năm hiện tại và ngày hiện tại. Nếu sử dụng YTD để tham chiếu đến năm tài chính, chúng có nghĩa là khoảng thời gian giữa ngày đầu tiên của năm tài chính được đề cập và ngày hiện tại.
Năm tài chính là khoảng thời gian kéo dài một năm nhưng không nhất thiết phải bắt đầu từ ngày 1 tháng 1. Năm tài chính được các chính phủ, tập đoàn và các tổ chức khác sử dụng cho mục đích kế toán và kiểm toán bên ngoài. Ví dụ: chính phủ liên bang quan sát năm tài chính của mình từ ngày 1 tháng 10 đến ngày 30 tháng 9 và năm tài chính của Microsoft là từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 30 tháng 6.
Các tổ chức phi lợi nhuận thường có năm tài chính từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 30 tháng 6.
Definition: Year to date (YTD) refers to the period of time beginning the first day of the current calendar year or fiscal year up to the current date. YTD information is useful for analyzing business trends over time or comparing performance data to competitors or peers in the same industry. The acronym often modifies concepts such as investment returns, earnings and net pay.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ: Nếu một danh mục đầu tư trị giá 100.000 đô la vào ngày 1 tháng 1 và nó trị giá 150.000 đô la ngày hôm nay, thì tỷ lệ lợi nhuận so với đầu năm của nó là 50%.
Ví dụ 2: Nếu ngày hôm nay là ngày 21 tháng 5 năm 2019, MTD đề cập đến khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 5 năm 2019 đến ngày 20 tháng 5 năm 2019. Chỉ số này được sử dụng theo những cách tương tự như số liệu YTD. Cụ thể, chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư và cá nhân sử dụng dữ liệu MTD để phân tích thu nhập, thu nhập kinh doanh và lợi nhuận đầu tư của họ trong tháng cho đến nay.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Year to Date (YTD)
- Financial Statement
- Estimated Tax
- Ex-Post
- Fiscal Year-End
- Interest Per Diem
- Tax Year
- Tax Year Definition
- Fiscal Year (FY) Definition
- What Quarters (Q1, Q2, Q3, and Q4) Tell Us
- How to Interpret Financial Statements
- Short Tax Year
- Accounting Period
- Năm đến ngày hiện tại (YTD) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính Year to Date (YTD) là gì? (hay Năm đến ngày hiện tại (YTD) nghĩa là gì?) Định nghĩa Year to Date (YTD) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Year to Date (YTD) / Năm đến ngày hiện tại (YTD). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục