Working Capital

    Working Capital là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Working Capital - Definition Working Capital - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Vốn Lưu Động; Vốn Hoạt Động
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Working Capital là gì?

    1. Tài sản lưu động của một tổ chức, đặc biệt là tiền mặt, các khoản phải thu, và hàng tồn kho. Còn được gọi là vốn thanh khoản. Những định nghĩa của thuật ngữ này khác nhau. Một định nghĩa thay thế là vốn lưu động thuần, hoặc sự vượt mức của tài sản lưu động đối với nợ phải trả ngắn hạn. Tỉ số vốn lưu động của một doanh nghiệp (tài sản lưu động chia cho nợ ngắn hạn) là một số đo về thanh khoản.
    • Working Capital là Vốn Lưu Động; Vốn Hoạt Động.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Working Capital

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Working Capital là gì? (hay Vốn Lưu Động; Vốn Hoạt Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Working Capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Working Capital / Vốn Lưu Động; Vốn Hoạt Động. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây