Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Withdrawal |
Tiếng Việt | Rút Tiền |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Withdrawal là gì?
1. Lấy tiền ra khỏi tài khoản tiền gửi bằng cách viết chi phiếu, hối phiếu hoặc biên lai rút tiền trong trường hợp tiền gửi có kỳ hạn hoặc tiền gửi tiết kiệm. Một số khoản tiền gửi có kỳ hạn và những chứng chỉ tiền gửi sẽ yêu cầu có thông báo rút tiền, trước khi rút tiền mặt hoặc chuyển qua tài khoản khác. Việc rút tiền này phải chịu tiền phạt rút sớm hoặc bị tước mất tiền lãi.
- Withdrawal là Rút Tiền.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Withdrawal
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Withdrawal là gì? (hay Rút Tiền nghĩa là gì?) Định nghĩa Withdrawal là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Withdrawal / Rút Tiền. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục