When Issued

    When Issued là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng When Issued - Definition When Issued - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khi Được Phát Hành
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    When Issued là gì?

    Điều khoản chứng khoán về khi nào phát hành, thường đề cập đến giao dịch có điều kiện trong trái phiếu hoặc các chứng khoán khác, trong khoảng thời gian giữa ngày thông báo và ngày phát hành thực sự. Nhà giao dịch chứng khoán trao đổi việc chào bán chứng khoán mới, chia tách cổ phiếu và chứng khoán chính phủ, trong thời kỳ trước ngày niêm yết có hiệu lực. Mặc dù Bộ Tài chính Mỹ cố gắng ngân cản giao dịch chứng khoán kho bạc vào ngày phát hành, thì những người giao dịch chứng khoán của chính phủ thường có thể thỏa thuận hợp đồng hoán đổi trái phiếu đấu giá trước để chứng khoán được đưa ra chào bán.
    • When Issued là Khi Được Phát Hành.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan When Issued

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế When Issued là gì? (hay Khi Được Phát Hành nghĩa là gì?) Định nghĩa When Issued là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng When Issued / Khi Được Phát Hành. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây