Warrant

    Warrant là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Warrant - Definition Warrant - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Phiếu Lưu Kho; Giấy Phép; Sự Ủy Quyền; Bảo Đảm; Trát Bắt Giam
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Warrant là gì?

    1. Tín phiếu phải chịu tiền lãi ngắn hạn được phát hành bởi chính quyền tiểu bang hoặc địa phương để trả nợ, phải hoàn trả từ nguồn thu nhập xác định. Ví dụ, tín phiếu được phát hành trên cơ sở thu nhập thuế tương lai (tín phiếu dự kiến thuế) hoặc phiếu thu tiền mặt tương lai (tín phiếu dự kiến thu nhập).
    • Warrant là Phiếu Lưu Kho; Giấy Phép; Sự Ủy Quyền; Bảo Đảm; Trát Bắt Giam.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Warrant

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Warrant là gì? (hay Phiếu Lưu Kho; Giấy Phép; Sự Ủy Quyền; Bảo Đảm; Trát Bắt Giam nghĩa là gì?) Định nghĩa Warrant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Warrant / Phiếu Lưu Kho; Giấy Phép; Sự Ủy Quyền; Bảo Đảm; Trát Bắt Giam. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây