Value Compensated

    Value Compensated là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Value Compensated - Definition Value Compensated - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giá Trị Bù Trừ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Value Compensated là gì?

    Mua hoặc bán ngoại tệ giữa 2 ngân hàng mà cả hai bên đồng ý cố định giá trị của các đồng tiền được trao đổi với giá lãi suất giao ngay vào ngày thanh toán. Điều này làm giảm rủi ro hoán đổi, khi bên mua đồng ý trả dần cho bên bán bất kỳ khoản chênh lệch nào trong giá trị đồng tiền, miễn là mỗi ngân hàng đồng ý không thanh toán cho bên thứ 3 vào ngày thanh toán thực sự.
    • Value Compensated là Giá Trị Bù Trừ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Value Compensated

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Value Compensated là gì? (hay Giá Trị Bù Trừ nghĩa là gì?) Định nghĩa Value Compensated là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Value Compensated / Giá Trị Bù Trừ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây