Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Unearned Interest |
Tiếng Việt | Tiền Lãi Chưa Nhận |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Unearned Interest là gì?
Thu nhập tiền lãi bởi một ngân hàng, mặc dù không thực sự được ghi nhận như khoản thu nhập dồn tích, đã nhận được. Các khoản cho vay trả góp tiêu dùng mà chi phí tài chính được tính toán bằng cách sử dụng biện pháp tiền lãi và các khoản cho vay chiết khấu, với chi phí tài chính trả trước, phải chịu phí thanh toán tiền lãi trong các tháng đầu mà bên cho vay không tính như thu nhập. Nếu bên vay trả lại khoản vay sớm thì một phần của tiền lãi đã trả sẽ được hoàn lại (Rebate). Thanh toán tiền lãi ban đầu sẽ được trừ dần trên kỳ dài hạn của khoản cho vay và ghi có như thu nhập tiền lãi.
- Unearned Interest là Tiền Lãi Chưa Nhận.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Unearned Interest
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unearned Interest là gì? (hay Tiền Lãi Chưa Nhận nghĩa là gì?) Định nghĩa Unearned Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unearned Interest / Tiền Lãi Chưa Nhận. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục