Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Unconvered Interest Parity |
Tiếng Việt | Lãi Suất Ngang Bằng Chưa Tính |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Unconvered Interest Parity là gì?
Trong một chế độ tỷ giá hối đoái linh hoạt khi các nhà đầu tư bàng quan với rủi ro và không tự bảo vệ họ khỏi những rủi ro của tỷ giá trong THỊ TRƯỜNG KỲ HẠN, yêu cầu rằng giá giao ngay trong tương lai của một đồng tiêng khác với giá giao ngay hiện tại bằng một lượng vừa đúng để làm đối trong với mức chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia.
- Unconvered Interest Parity là Lãi Suất Ngang Bằng Chưa Tính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Unconvered Interest Parity
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unconvered Interest Parity là gì? (hay Lãi Suất Ngang Bằng Chưa Tính nghĩa là gì?) Định nghĩa Unconvered Interest Parity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unconvered Interest Parity / Lãi Suất Ngang Bằng Chưa Tính. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục