Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Unappropriated Retained Earnings |
Tiếng Việt | Thu nhập giữ lại không dùng đến |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp |
Tên gọi khác | Thu nhập giữ lại không chiếm dụng |
Định nghĩa - Khái niệm
Unappropriated Retained Earnings là gì?
Thu nhập giữ lại không dùng đến là phần thu nhập giữ lại mà công ty giữ lại chưa không được chỉ định cho một mục đích kinh doanh cụ thể.
Thu nhập giữ lại được chiếm dụng là phần thu nhập giữ lại được chỉ định cho một mục đích kinh doanh cụ thể, chẳng hạn như xây dựng nhà máy, thuê lao động mới, mua thiết bị mới hoặc tiếp thị.
- Unappropriated Retained Earnings là Thu nhập giữ lại không dùng đến.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp.
Ý nghĩa - Giải thích
Unappropriated Retained Earnings nghĩa là Thu nhập giữ lại không dùng đến.
Thông thường với Thu nhập giữ lại không dùng đến sẽ dùng để chia cổ tức cho cổ đông. Các cổ đông sẽ quan tâm nhiều hơn xem khoản thu nhập giữ lại không dùng đến là bao nhiêu để xem họ nhận được bao nhiêu sau khoản đầu tư của mình.
Bên cạnh đó thông qua khoản thu nhập giữ lại không dùng đến chúng ta có thể đưa ra những hiểu biết đang kể về doanh nghiệp. Nếu khoản thu nhập giữ lại không dùng đến tăng theo thời gian cho thấy tình hình doanh nghiệp hiện tại đang làm ăn có hiệu quả và chưa có ý định mở rộng mạng lưới kinh doanh, tiếp thị…
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ một công ty có doanh thu báo cáo 5.000.000 đô la và cuối cùng là 1.000.000 đô la thu nhập giữ lại. Không phải tất cả số tiền này sẽ tự động được cung cấp để thanh toán cho các cổ đông dưới dạng cổ tức. Hội đồng quản trị tin rằng công ty sẽ có lợi nhất cho việc mở rộng và do đó quyết định giữ 600.000 đô la để tái đầu tư vào doanh nghiệp bằng cách mua một mảnh đất cho văn phòng mới. Sau đó, 600.000 đô la này sẽ được gọi là thu nhập giữ lại được chiếm dụng. Vì hiện tại không có kế hoạch nào cho 400.000 đô la, nên điều này sẽ được gọi là thu nhập giữ lại không chiếm dụng. Toàn bộ hoặc một phần của số tiền này có thể được chia cho các cổ đông dưới dạng cổ tức.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Unappropriated Retained Earnings
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp Unappropriated Retained Earnings là gì? (hay Thu nhập giữ lại không dùng đến nghĩa là gì?) Định nghĩa Unappropriated Retained Earnings là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unappropriated Retained Earnings / Thu nhập giữ lại không dùng đến. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục