Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Trust |
Tiếng Việt | Ủy Thác |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Trust là gì?
Một quan hệ ủy thác liên quan đến hai bên, qua đó bên thứ hai chịu trách nhiệm xử lý tài sản vì lợi ích của người khác. Kinh doanh ủy thác có ba loại chính: ủy thác cá nhâ, ủy thác quản lý định chế theo bản khế ước, và thỏa thuận ủy thác tổng thể trong đó người thụ ủy, thường là một ngân hàng quản lý sổ sách kế toán cho quỹ lương hưu của công ty. Có bốn loại ủy thác cá nhân: ủy thác di chúc được tạo ra theo di chúc; ủy thác không thể hủy ngang trong đó người tạo ra ủy thác (người tặng) chuyển tài sản cho người nhận ủy thác nhưng không có quyền hủy thỏa thuận; ủy thác ngắn hạn như ủy thác Clifford được tạo ra để dành riêng các quỹ cho giáo dục con của người được tặng; và ủy thác trong đời sống có thể hủy ngang; người được trao tặng có thể chấm dứt vào bất kỳ lúc nào.
- Trust là Ủy Thác.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Trust
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trust là gì? (hay Ủy Thác nghĩa là gì?) Định nghĩa Trust là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trust / Ủy Thác. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục