Truncation

    Truncation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Truncation - Definition Truncation - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Dịch Vụ Cắt Bỏ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Truncation là gì?

    1. Dịch vụ ngân hàng trong đó chi phiếu hay hối phiếu đã huỷ, được ngân hàng khách hàng lưu giữ hay do một ngân hàng khác trong hệ thống thu tiền chi phiếu, và không được trả lại người viết chi phiếu kèm với báo cáo tài khoản. Chi phiếu có thể bị cắt bỏ hay ngưng tại ngân hàng nơi chi phiếu ký thác đầu tiên hay tại Ngân hàng Nhà nước nếu do chính ngân hàng của khách hàng, được gọi là giữ an toàn cho chi phiếu (Check Safe Keeping). Việc cắt bỏ chi phiếu liên ngân hàng hay liên quan đến một số lớn ngân hàng sẽ loại bỏ việc xử lý cụ thể chi phiếu, nhưng yêu cầu các ngân hàng phải tuân theo các luật lệ mới chi phối các quyền và nợ của ngân hàng trình chi phiếu và ngân hàng chi trả thay mặt cho khách hàng. Cuối cùng, giá phí xử lý chi phiếu sẽ gia giảm rất nhiều nếu phần lớn ngân hàng tham gia vào chương trình cắt bỏ chi phiếu.
    • Truncation là Dịch Vụ Cắt Bỏ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Truncation

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Truncation là gì? (hay Dịch Vụ Cắt Bỏ nghĩa là gì?) Định nghĩa Truncation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Truncation / Dịch Vụ Cắt Bỏ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây