Truncated Earnings Function

    Truncated Earnings Function là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Truncated Earnings Function - Definition Truncated Earnings Function - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hàm Thu Nhập Rút Gọn
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Truncated Earnings Function là gì?

    Một kiểm nghiệm giả thuyết của thị trường lao động NHỊ NGUYÊN rằng cơ chế quyết định tiền công khác nhau giữa khu vực "thứ nhất" và "thứ hai" của thị trường lao động, khu vực thứ nhất trả cho VỐN NHÂN LỰC, khu vực thứ hai trả cho những người vừa không có kinh nghiệm và không có học vấn.
    • Truncated Earnings Function là Hàm Thu Nhập Rút Gọn.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Truncated Earnings Function

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Truncated Earnings Function là gì? (hay Hàm Thu Nhập Rút Gọn nghĩa là gì?) Định nghĩa Truncated Earnings Function là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Truncated Earnings Function / Hàm Thu Nhập Rút Gọn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây