Trial Balance

    Trial Balance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trial Balance - Definition Trial Balance - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bảng Cân Đối Kiểm Tra; Kết Toán Kiểm Tra; Cân Số Tạm; Bảng Tính Thử
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Trial Balance là gì?

    Số dư dùng thử là bảng tính kế toán, trong đó số dư của tất cả các sổ cái được tổng hợp thành tổng số tài khoản ghi nợ và tài khoản tín dụng bằng nhau. Một công ty chuẩn bị số dư dùng thử định kỳ, thường là vào cuối mỗi kỳ báo cáo. Mục đích chung của việc tạo ra số dư dùng thử là để đảm bảo các mục trong hệ thống sổ sách kế toán của công ty là chính xác về mặt toán học.

     

    • Trial Balance là Bảng Cân Đối Kiểm Tra; Kết Toán Kiểm Tra; Cân Số Tạm; Bảng Tính Thử.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Trial Balance nghĩa là Bảng Cân Đối Kiểm Tra; Kết Toán Kiểm Tra; Cân Số Tạm; Bảng Tính Thử.

    Chuẩn bị số dư dùng thử cho một công ty phục vụ để phát hiện bất kỳ lỗi nào đã xảy ra trong hệ thống kế toán kép. Nếu tổng số nợ bằng tổng số tín dụng, số dư dùng thử được coi là cân bằng và sẽ không có lỗi trong sổ cái. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là không có lỗi trong hệ thống kế toán của công ty. Ví dụ: Các giao dịch được phân loại không đúng hay đơn giản là thiếu các hệ thống vẫn có thể là các lỗi kế toán trọng yếu sẽ không được phát hiện bởi thủ tục số dư thử nghiệm.

     

    Definition: Trial balance is a bookkeeping worksheet in which the balance of all ledgers are compiled into debit and credit account column totals that are equal. A company prepares a trial balance periodically, usually at the end of every reporting period. The general purpose of producing a trial balance is to ensure the entries in a company's bookkeeping system are mathematically correct.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Trial Balance

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trial Balance là gì? (hay Bảng Cân Đối Kiểm Tra; Kết Toán Kiểm Tra; Cân Số Tạm; Bảng Tính Thử nghĩa là gì?) Định nghĩa Trial Balance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trial Balance / Bảng Cân Đối Kiểm Tra; Kết Toán Kiểm Tra; Cân Số Tạm; Bảng Tính Thử. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây