Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Treasury Securities |
Tiếng Việt | Chứng Khoán Kho Bạc |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Treasury Securities là gì?
Thuật ngữ chung về các khoản nợ chịu lãi của chính phủ Mỹ được phát hành bởi Kho bạc như một phương tiện vay để đáp ứng chi tiêu của chính phủ không được trang trải bằng khoản thu từ thuế. Chứng khoán kho bạc nhà nước chia thành bốn loại: tín phiếu kho bạc với kỳ đáo hạn là 91 đến 365 ngày, trái phiếu kho bạc với kỳ đáo hạn là mười năm hoặc dài hơn, và tín phiếu kho bạc với kỳ đáo hạn từ một đến mười năm.
- Treasury Securities là Chứng Khoán Kho Bạc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Treasury Securities
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Treasury Securities là gì? (hay Chứng Khoán Kho Bạc nghĩa là gì?) Định nghĩa Treasury Securities là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Treasury Securities / Chứng Khoán Kho Bạc. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục