Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Trade Commissioner |
Tiếng Việt | Ủy Viên, Đại Biểu, Đặc Phái Viên, Tham Tán Thương Mại (Của Chính Phủ) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Trade Commissioner là gì?
Ủy viên thương mại là chức danh của một quan chức chính phủ có nhiệm vụ chính là thúc đẩy các hiệp định thương mại quốc tế và xuất khẩu các chương trình thương mại thay mặt cho cơ quan chính quyền quốc gia hay khu vực. Những đặc sứ như vậy thường được đưa ra nước ngoài, thường thường trú tại quốc gia hay khu vực mà họ được chỉ định, nhưng trong một số trường hợp là những nhân viên làm việc tại địa phương.
- Trade Commissioner là Ủy Viên, Đại Biểu, Đặc Phái Viên, Tham Tán Thương Mại (Của Chính Phủ).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Trade Commissioner nghĩa là Ủy Viên, Đại Biểu, Đặc Phái Viên, Tham Tán Thương Mại (Của Chính Phủ).
Nếu được chỉ định bởi một cơ quan hay tổ chức thiếu chủ quyền hay nếu một nhân viên địa phương, một ủy viên thương mại có thể không được hưởng quy chế ngoại giao. Chức danh ủy viên thương mại cũng được một số tổ chức quốc tế sử dụng cho các quan chức cấp cao chịu trách nhiệm về thương mại.
Definition: Trade commissioner is the title of a government official whose primary duties are to promote international trade agreements and export trade programs on behalf of a national or regional government authority. Such envoys are normally posted abroad, often being permanently resident in the country or region to which they have been assigned, but in some cases are locally engaged employees.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Dịch vụ cao ủy thương mại Canada có 150 văn phòng ở Canada và nước ngoài, sử dụng cả công dân Canada và công dân nước ngoài với chức danh này.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Trade Commissioner
- Trade Agreements Act (Of 1934)
- Export
- Ủy Viên, Đại Biểu, Đặc Phái Viên, Tham Tán Thương Mại (Của Chính Phủ) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trade Commissioner là gì? (hay Ủy Viên, Đại Biểu, Đặc Phái Viên, Tham Tán Thương Mại (Của Chính Phủ) nghĩa là gì?) Định nghĩa Trade Commissioner là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trade Commissioner / Ủy Viên, Đại Biểu, Đặc Phái Viên, Tham Tán Thương Mại (Của Chính Phủ). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục