Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Time Loan |
Tiếng Việt | Khoản Cho Vay Kỳ Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Time Loan là gì?
Khoản cho vay kinh doanh ngắn hạn phải trả lại đầy đủ vào một ngày đáo hạn cụ thể, ví dụ, 30, 60, 90 hoặc 120 ngày. Tiền lãi khoản vay loại này thường được khấu trừ (chiết khấu) trước khi tiến hành khoản cho vay. Nó khác với khoản cho vay theo yêu cầu ở điểm bên cho vay không thể thu hồi hoặc yêu cầu trả một khoản cho vay kỳ hạn trước khi đáo hạn. Khoản vay kỳ hạn được hoàn trả từ doanh thu tài sản, ví dụ, doanh thu hàng tồn kho hoặc tiền thu các tài khoản phải thu.
- Time Loan là Khoản Cho Vay Kỳ Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Time Loan
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Time Loan là gì? (hay Khoản Cho Vay Kỳ Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Time Loan là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Time Loan / Khoản Cho Vay Kỳ Hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục