Technical Education

    Technical Education là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Technical Education - Definition Technical Education - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giáo Dục Kỹ Thuật
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Technical Education là gì?

    Giáo dục công nghệ là nghiên cứu về công nghệ, trong đó học sinh “học về các quá trình và kiến thức liên quan đến công nghệ”. Là một lĩnh vực nghiên cứu, nó bao gồm khả năng con người định hình và thay đổi thế giới vật chất để đáp ứng nhu cầu, bằng cách thao tác với vật liệu và công cụ bằng kỹ thuật. Nó giải quyết mối liên hệ giữa việc sử dụng rộng rãi và việc thiếu kiến thức về các thành phần kỹ thuật của công nghệ được sử dụng và cách khắc phục chúng. Ngành học mới nổi này mong muốn đóng góp vào kiến thức và khả năng công nghệ tổng thể về khoa học và công nghệ của người học.

     

     

    • Technical Education là Giáo Dục Kỹ Thuật.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Technical Education nghĩa là Giáo Dục Kỹ Thuật.

    Giáo dục kỹ thuật, chuẩn bị học tập và hướng nghiệp của sinh viên cho các công việc liên quan đến khoa học ứng dụng và công nghệ hiện đại. Nó nhấn mạnh sự hiểu biết và ứng dụng thực tế của các nguyên tắc cơ bản của khoa học và toán học, thay vì đạt được sự thành thạo trong các kỹ năng thủ công là mối quan tâm đúng đắn của giáo dục nghề nghiệp. Giáo dục kỹ thuật có mục tiêu là chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp các nghề được xếp trên các nghề thủ công lành nghề nhưng dưới các nghề khoa học hoặc kỹ thuật. Những người được tuyển dụng thường được gọi là kỹ thuật viên.

    Giáo dục kỹ thuật khác với giáo dục chuyên nghiệp, trong đó tập trung chủ yếu vào các lý thuyết, sự hiểu biết và nguyên tắc của nhiều chủ đề được thiết kế để trang bị cho sinh viên tốt nghiệp hành nghề có thẩm quyền trong các lĩnh vực như khoa học, kỹ thuật, luật hoặc y học. Chương trình giáo dục kỹ thuật tương ứng được chuyên môn hóa trên một phạm vi rộng. Giáo dục kỹ thuật thường được cung cấp trong các chương trình giảng dạy sau trung học kéo dài hai năm, không được thiết kế để lấy bằng cử nhân và được cung cấp trong nhiều cơ sở khác nhau, chẳng hạn như học viện kỹ thuật, cao đẳng cơ sở, trường dạy nghề, và các trường cao đẳng, đại học chính quy.

     

     

    Definition: Technology education is the study of technology, in which students "learn about the processes and knowledge related to technology". As a field of study, it covers the human ability to shape and change the physical world to meet needs, by manipulating materials and tools with techniques. It addresses the disconnect between wide usage and the lack of knowledge about technical components of technologies used and how to fix them. This emergent discipline seeks to contribute to the learners' overall scientific and technological literacy and technacy.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Các nghề kỹ thuật rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực bao gồm nông nghiệp, quản trị kinh doanh, máy tính, xử lý dữ liệu, giáo dục, quản lý tài nguyên, môi trường, nghệ thuật đồ họa, thiết kế công nghiệp, sức khỏe và y học.

     

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Technical Education

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Technical Education là gì? (hay Giáo Dục Kỹ Thuật nghĩa là gì?) Định nghĩa Technical Education là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Technical Education / Giáo Dục Kỹ Thuật. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây