Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Tax Assessment |
Tiếng Việt | (Sự) Định Giá Trị Tính Thuế; Xác Định Số Tiền Thuế; Tính Thuế; Mức Thuế Phải Nộp; Giấy Báo Thuế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Tax Assessment là gì?
Đánh giá thuế hay đánh giá là công việc xác định giá trị, đôi khi xác định việc sử dụng, tài sản, thường để tính thuế tài sản. Điều này thường được thực hiện bởi một văn phòng gọi là giám định viên hay giám định thuế.
- Tax Assessment là (Sự) Định Giá Trị Tính Thuế; Xác Định Số Tiền Thuế; Tính Thuế; Mức Thuế Phải Nộp; Giấy Báo Thuế .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Tax Assessment nghĩa là (Sự) Định Giá Trị Tính Thuế; Xác Định Số Tiền Thuế; Tính Thuế; Mức Thuế Phải Nộp; Giấy Báo Thuế .
Chính phủ cần thu thuế để hoạt động. Chính phủ liên bang, tiểu bang và địa phương áp đặt đánh giá thuế đối với bất động sản, tài sản cá nhân và thu nhập. Đánh giá thuế từ được sử dụng theo những cách khác nhau nhưng thường đề cập đến một khoản nợ thuế của người nộp thuế.
Definition: Tax assessment, or assessment, is the job of determining the value, and sometimes determining the use, of property, usually to calculate a property tax. This is usually done by an office called the assessor or tax assessor.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tax Assessment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tax Assessment là gì? (hay (Sự) Định Giá Trị Tính Thuế; Xác Định Số Tiền Thuế; Tính Thuế; Mức Thuế Phải Nộp; Giấy Báo Thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Tax Assessment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tax Assessment / (Sự) Định Giá Trị Tính Thuế; Xác Định Số Tiền Thuế; Tính Thuế; Mức Thuế Phải Nộp; Giấy Báo Thuế . Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục