Tangible Net Worth

    Tangible Net Worth là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tangible Net Worth - Definition Tangible Net Worth - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giá Trị Tịnh Thực Tế; Giá Trị Ròng Tài Sản Hữu Hình
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Tangible Net Worth là gì?

    Vốn cổ phần (vốn cổ phiếu thường) của một ngân hàng, trừ goodwill và các tài sản vô hình khác. Còn được gọi là tổng giá trị ròng, nó là dấu hiệu về khả năng và sức mạnh cho vay của ngân hàng hoặc một định chế tiết kiệm. Đạo luật cải cách , khôi phục và Thực thi định chế tài chính 1989 yêu cầu các hiệp hội tiết kiệm và cho vay phải duy trì vốn hữu hình (cổ phiếu thường cộng với lợi nhuận giữ lại) bằng 1,5% tổng số tài sản.
    • Tangible Net Worth là Giá Trị Tịnh Thực Tế; Giá Trị Ròng Tài Sản Hữu Hình.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Tangible Net Worth

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tangible Net Worth là gì? (hay Giá Trị Tịnh Thực Tế; Giá Trị Ròng Tài Sản Hữu Hình nghĩa là gì?) Định nghĩa Tangible Net Worth là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tangible Net Worth / Giá Trị Tịnh Thực Tế; Giá Trị Ròng Tài Sản Hữu Hình. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây