Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Tangible Asset |
Tiếng Việt | Tài Sản Hữu Hình |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Tangible Asset là gì?
Bất động sản hoặc tài sản cá nhân như cao ốc, máy móc và bất động sản. Tài sản hữu hình khác với tài sản vô hình như nhãn hiệu thương mại, bản quyền và Goodwill (thương hiệu) và tài nguyển và tài nguyên thiên nhiên( đất rừng, dầu và than), cũng bao gồm các khoản phỉa thu của doanh nghiệp. tài sản vô hình và tài sản hữu hình được ghi riêng biệt trên bảng cân đối kế toán. Tài sản vật chất được khấu hao trên thời gian sử dụng của chúng, tài sản vô hình được tính giá giảm dần. Giá bút tóan của tài sản hao mòn như than, khi hay dầu giảm do cạn kiệt. Các quy tắc kế toán thì mơ hồ về phân biệt giữa vô hình và hữu hình. thường thì bất kỳ tài sản nào không xác định rõ ràng như một tài sản vô hình được xem như tài sản hữu hình.
- Tangible Asset là Tài Sản Hữu Hình.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tangible Asset
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tangible Asset là gì? (hay Tài Sản Hữu Hình nghĩa là gì?) Định nghĩa Tangible Asset là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tangible Asset / Tài Sản Hữu Hình. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục