Tandem Plan

    Tandem Plan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tandem Plan - Definition Tandem Plan - Sở hữu nhà Thế chấp

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Kế hoạch Tandem
    Chủ đề Sở hữu nhà Thế chấp

    Định nghĩa - Khái niệm

    Tandem Plan là gì?

    Một kế hoạch song song là một chương trình mua thế chấp do chính phủ Hoa Kỳ trợ cấp. Theo một kế hoạch hoặc chương trình song song, Hiệp hội Thế chấp Quốc gia của Chính phủ (GNMA), thường được gọi là Ginnie Mae, đã mua các khoản thế chấp với giá thị trường chiết khấu và sau đó bán chúng thông qua Hiệp hội Thế chấp Quốc gia Liên bang (FNMA), hay được gọi là Fannie Mae và Công ty cho vay thế chấp mua nhà liên bang (FHLMC), thường được gọi là Freddie Mac.

    • Tandem Plan là Kế hoạch Tandem.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Sở hữu nhà Thế chấp.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Tandem Plan nghĩa là Kế hoạch Tandem.

    Các khoản vay song song cung cấp hỗ trợ tiền tệ cho các nhà xây dựng và phát triển nhà ở công cộng phi lợi nhuận. Đây là cách trang web của bộ nhà ở và phát triển đô thị mô tả quy trình:

    “Chương trình rất linh hoạt đối với các loại nhà ở có thể được cung cấp và các loại người thuê có thể được phục vụ. Nó cho phép xây dựng theo hàng, lối đi lên, thang máy và xây dựng một gia đình theo nhóm hay rải rác. Các dự án cũng có thể được phát triển trong kết hợp với các chương trình Liên bang hay Tiểu bang khác, “nó nêu rõ. “Sự tham gia của FNMA trong các tiến bộ xây dựng lên đến 95% có sẵn cho dù các hợp đồng cam kết do FNMA hay GNMA nắm giữ.”

    Các khoản thanh toán giảm lãi suất có thể được thực hiện cho một dự án nhà cho thuê hay nhà ở hợp tác, thuộc sở hữu của một tổ chức phi lợi nhuận tư nhân, một tổ chức phân phối hạn chế hoặc một công ty nhà ở hợp tác, được tài trợ theo một chương trình của bang hoặc địa phương cung cấp hỗ trợ thông qua các khoản vay, bảo hiểm khoản vay hay giảm thuế. Để đủ điều kiện nhận các khoản thanh toán giảm lãi, một dự án phải được đệ trình phê duyệt trước khi hoàn thành. Theo cơ quan này, các dự án không cần được cấp vốn bằng các khoản thế chấp được bảo hiểm bởi HUD-FHA và HUD-FHA sẽ công nhận việc tổ chức và hoạt động của dự án theo các chương trình của tiểu bang hay địa phương ở mức độ không trái với Đạo luật Nhà ở Quốc gia.

    Definition: A tandem plan was a mortgage purchase program subsidized by the U.S. government. Under a tandem plan or program, the Government National Mortgage Association (GNMA), colloquially known as Ginnie Mae, bought mortgages at a discounted market price and then sold them through the Federal National Mortgage Association (FNMA), better known as Fannie Mae and the Federal Home Loan Mortgage Corp. (FHLMC), usually called Freddie Mac.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Tandem Plan

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Sở hữu nhà Thế chấp Tandem Plan là gì? (hay Kế hoạch Tandem nghĩa là gì?) Định nghĩa Tandem Plan là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tandem Plan / Kế hoạch Tandem. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây