Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Syndicate |
Tiếng Việt | Tập Đoàn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Syndicate là gì?
Tập đoàn là một liên minh tạm thời của hai hay nhiều công ty có lĩnh vực kinh doanh giống nhau để quản lý một giao dịch lớn hơn, mà một công ty đơn lẻ sẽ rất khó hoặc không thể thực hiện được.
- Syndicate là Tập Đoàn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Syndicate nghĩa là Tập Đoàn.
Tập đoàn sẽ giúp giải quyết được một giao dịch lớn mà các công ty đơn lẻ không thể thực hiên. Góp phần thúc đẩy sự phát triển lớn mạnh cho các công ty đơn lẻ. Bằng cách liên minh tạm thời lại với nhau các thành viên sẽ gộp các tài nguyên lại với nhau, chia sẻ cả rủi ro và tiềm năng cho lợi nhuận hấp dẫn hơn.
Definition: A syndicate is a temporary alliance of businesses that joins together to manage a large transaction, which would be difficult, or impossible, to effect individually. Syndication makes it easy for companies to pool their resources and share risks, as when a group of investment banks works together to bring a new issue of securities to the market. There are different types of syndicates, such as underwriting syndicates, banking syndicates, and insurance syndicates.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ hai công ty dược phẩm kết hợp các nhóm nghiên cứu và phát triển của họ bằng cách tạo ra một tập đoàn để phát triển một loại thuốc mới.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Syndicate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Syndicate là gì? (hay Tập Đoàn nghĩa là gì?) Định nghĩa Syndicate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Syndicate / Tập Đoàn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục