Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sweeted Labour |
Tiếng Việt | Nhân Công Bị Bóc Lột; Lao Động Xương Máu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Sweeted Labour là gì?
- Sweeted Labour là Nhân Công Bị Bóc Lột; Lao Động Xương Máu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sweeted Labour
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sweeted Labour là gì? (hay Nhân Công Bị Bóc Lột; Lao Động Xương Máu nghĩa là gì?) Định nghĩa Sweeted Labour là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sweeted Labour / Nhân Công Bị Bóc Lột; Lao Động Xương Máu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục