Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Student Loan Forgiveness |
Tiếng Việt | Sinh viên Tha thứ cho vay |
Chủ đề | Kinh tế Chính phủ & Chính sách |
Định nghĩa - Khái niệm
Student Loan Forgiveness là gì?
Student Loan Forgiveness đây là một chương trình xoá nợ hoặc cơ cấu lại nhóm nợ đối với các khoản vay của sinh viên (các khoản vay đủ điều kiện) bằng cách người vay phải làm việc trong các dịch vụ công của Chính Phủ hoặc thanh toán thông qua kế hoạch thanh toán phụ thuộc thu nhập trong một khoảng thời gian dài.
Nếu người vay có một công việc trong khu vực công làm việc cho chính phủ hoặc một tổ chức phi lợi nhuận? Họ có khả năng là một chủ lao động đủ điều kiện, điều này khiến người vay đủ điều kiện được xoá nợ. Trong chương trình này, người vay sẽ được xoá nợ sau khi hoàn thành 10 năm dịch vụ và 120 khoản thanh toán đủ điều kiện. Các khoản thanh toán này không phải theo thứ tự liên tiếp, nhưng chúng phải được thực hiện theo kế hoạch trả nợ theo thu nhập.
Chương trình cơ cấu lại nhóm nợ vay cho phép những người vay tiền sinh viên trả 10 đến 15 phần trăm thu nhập tùy ý của họ trong 20 đến 25 năm. Các loại kế hoạch trả nợ theo thu nhâp khác nhau là:
Kế hoạch hoàn trả dựa trên thu nhập;
Kế hoạch hoàn trả thu nhập dự phòng;
Thanh toán khi bạn kiếm tiền;
Sửa đổi thanh toán khi bạn kiếm tiền.
Tùy thuộc vào kế hoạch và tính đủ điều kiện của người vay, nếu họ có số dư khoản vay sinh viên sau khi thực hiện thanh toán phù hợp trong khoảng thời gian trả nợ từ 20 đến 25, thì họ có thể trả nợ theo cách này.
- Student Loan Forgiveness là Sinh viên Tha thứ cho vay.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.
Ý nghĩa - Giải thích
Student Loan Forgiveness nghĩa là Sinh viên Tha thứ cho vay.
Chương trình Student Loan Forgiveness có ý nghĩa rất lớn:
- Đối với Chính Phủ nó là phương thức xử lý nợ hiệu quả, giải quyết phần lớn những khoản nợ xấu phát sinh.
- Bên cạnh đó nó sẽ giải quyết được gánh nặng cho người vay.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ anh A có khoản vay từ thời sinh viên là 200.000 đô la. Sau khi ra trường anh A đủ đều kiện để tham gia chương trình Student Loan Forgiveness. Anh A được trả nợ khoản vay của mình bằng các trích 10% từ khoản thu nhập của mình để trả nợ cho khoản vay từ thời sinh viên, và trả nợ trong vòng 20 năm.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Student Loan Forgiveness
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách Student Loan Forgiveness là gì? (hay Sinh viên Tha thứ cho vay nghĩa là gì?) Định nghĩa Student Loan Forgiveness là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Student Loan Forgiveness / Sinh viên Tha thứ cho vay. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục