Strong Currency

    Strong Currency là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Strong Currency - Definition Strong Currency - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đồng Tiền Tăng Giá; Đồng Tiền Mạnh; Ngoại Tệ Mạnh 
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Strong Currency là gì?

    Đồng tiền mà những ngươi cho vay sẵn lòng chấp nhận thanh toán khác với đồng tiền khác với đồng tiền nước họ. Cũng gọi là đồng tiền có thể chuyển đổi giao dịch các thị trường hối đoái, với phần bù thêm (premium) so với các đồng tiền có thể chuyển đổi khác. Những bên cho vay không có nghĩa vụ pháp lý phải chấp nhận thanh toán bằng đồng tiền mạnh. Các ngân hàng trung ương duy trì một  phần số dự trữ của họ bằng đồng tiền mạnh. Trong giao dịch ngoại hối, đồng tiền mạnh giao dịch với phần bì thêm so với đồng tiền yếu. Cũng được biết đến như đồng tiền dự trữ.
    • Strong Currency là Đồng Tiền Tăng Giá; Đồng Tiền Mạnh; Ngoại Tệ Mạnh .
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Strong Currency

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Strong Currency là gì? (hay Đồng Tiền Tăng Giá; Đồng Tiền Mạnh; Ngoại Tệ Mạnh  nghĩa là gì?) Định nghĩa Strong Currency là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Strong Currency / Đồng Tiền Tăng Giá; Đồng Tiền Mạnh; Ngoại Tệ Mạnh . Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây