Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Stop Payment |
Tiếng Việt | Ngừng Thanh Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Stop Payment là gì?
Lệnh do người viết chi phiếu sẽ không thanh tóan như một chi phiếu, có thể được thực hiện bằng điện thoại hay văn bản. Theo Đạo luật Thương Mại Thống nhất, các lệnh ngừng thanh toán đã được xác nhận bằng văn bản bởi người ký phát chi phiếu có giá trị trong sáu tháng.
- Stop Payment là Ngừng Thanh Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stop Payment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Stop Payment là gì? (hay Ngừng Thanh Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Stop Payment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stop Payment / Ngừng Thanh Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục