Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | |
Tiếng Việt | Biểu Tượng Chứng Khoán |
Chủ đề | Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán |
Tên gọi khác | Mã Chứng Khoán |
Định nghĩa - Khái niệm
Stock Symbol (Ticker) là gì?
Mã chứng khoán là các kí tự, thường là các chữ cái, được sắp xếp và liệt kê trên một sàn giao dịch công khai dùng để chỉ một chứng khoán cụ thể.
Mã cổ phiếu hay mã chứng khoán vốn là loại mã chứng khoán phổ biến nhất. Các cổ phiếu được liệt kê và giao dịch trên các sàn giao dịch lớn như Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE) có kí hiệu đánh dấu với tối đa ba chữ cái.
Mã chứng khoán sử dụng cho các quyền chọn đại diện cho mã chứng khoán cơ sở của quyền chọn đó. Mã quyền chọn chứng khoán dựa trên tài sản cơ sở, ngày hết hạn hợp đồng, loại hợp đồng: quyền chọn bán hoặc quyền chọn mua.
Các mã chứng khoán kí hiệu các quĩ tương hỗ thường kết hợp giữa chữ và số, và kết thúc bằng chữ X để phân biệt chúng với các kí hiệu chứng khoán khoán.
- Stock Symbol (Ticker) là Biểu Tượng Chứng Khoán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán.
Ý nghĩa - Giải thích
Stock Symbol (Ticker) nghĩa là Biểu Tượng Chứng Khoán.
Mã chứng khoán cung cấp một định danh duy nhất để các chứng khoán riêng lẻ có thể được phân tích và giao dịch.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ Công ty Cổ phần Logistic Cảng Đà Nẵng có mã cổ phiếu là DNL. Công ty côổ phần Nhà nước và Thương mại Dầu khí có mã cổ phiếu là PBT.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stock Symbol (Ticker)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán Stock Symbol (Ticker) là gì? (hay Biểu Tượng Chứng Khoán nghĩa là gì?) Định nghĩa Stock Symbol (Ticker) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stock Symbol (Ticker)/Biểu Tượng Chứng Khoán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục