Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Stock Block |
Tiếng Việt | Lô Chứng Khoán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Stock Block là gì?
Một khối lượng nhất định các chứng khoán cùng loại được phép mua hay bán bởi nhà đầu tư tổ chức hay các nhà đầu tư lớn. Không có con số cụ thể nào quy định được áp đặt cho chứng khoán để được gọi là một lô, nhưng thường tối thiểu là 10 000 cổ phiếu vốn sở hữu và tối đa là $200 000 chứng khoán vay nợ.
- Stock Block là Lô Chứng Khoán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stock Block
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Stock Block là gì? (hay Lô Chứng Khoán nghĩa là gì?) Định nghĩa Stock Block là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stock Block / Lô Chứng Khoán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục