Statutory Instrument

    Statutory Instrument là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Statutory Instrument - Definition Statutory Instrument - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt [Anh] Văn Kiện Pháp Định (Chứng Từ, Chứng Khoán, Khế Ước...)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Statutory Instrument là gì?

    Các văn bản luật là hình thức phổ biến nhất của pháp luật thứ cấp và thường là các quy định chi tiết và lệnh cần thiết để đưa Đạo luật của Nghị viện có hiệu lực. Chúng cũng có thể được sử dụng để thực hiện các thay đổi đối với các yêu cầu của một Đạo luật nhưng điều này sẽ phải nằm trong các quyền hạn được quy định trong luật ban đầu.

    • Statutory Instrument là [Anh] Văn Kiện Pháp Định (Chứng Từ, Chứng Khoán, Khế Ước...).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Statutory Instrument nghĩa là [Anh] Văn Kiện Pháp Định (Chứng Từ, Chứng Khoán, Khế Ước...).

    Năm 2009, có 3.499 văn bản luật được công bố so với ít hơn 30 văn bản và đây sẽ là một năm điển hình. Một Đạo luật của Nghị viện có thể quy định những gì được yêu cầu theo những thuật ngữ khá chung chung nhưng sẽ dựa vào các công cụ Luật định để đưa ra các quy định và lệnh chi tiết và thiết thực cần thiết để Đạo luật có thể có hiệu lực. Chúng được thực hiện bởi hay theo quyền hạn được trao bởi hay theo quy chế của Nữ hoàng trong Hội đồng hay cho một Bộ trưởng, các Bộ trưởng xứ Wales hay cơ quan hay cá nhân khác. Kể từ tháng 6 năm 2004, tất cả các công cụ bắt buộc phải được đưa ra trước Nghị viện đều được kèm theo bản ghi nhớ giải thích “đưa ra một tuyên bố ngắn gọn về mục đích của một công cụ và cung cấp thông tin về mục tiêu chính sách và hàm ý chính sách”.

    Chúng là những công cụ thiết yếu để đảm bảo các yêu cầu của pháp luật được đặt ra trong điều kiện thực tế và thực hiện các điều chỉnh và thay đổi chi tiết của pháp luật trong phạm vi các yêu cầu của đạo luật ban đầu.

    Definition: Statutory Instruments are the most common form of secondary legislation and are often the detailed regulations and orders needed to bring an Act of Parliament into force. They may also be used to make changes to the requirements of an Act but this will have to be within the powers set out in the original legislation.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ở Scotland, các văn bản luật được điều chỉnh bởi đạo luật về các công cụ pháp lý năm 1946 sau khi được phân quyền cho đến khi đạo luật cải cách lập pháp và diễn giải (Scotland) năm 2010 có hiệu lực.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Statutory Instrument

    • Delegated Legislation
    • [Anh] Văn Kiện Pháp Định (Chứng Từ, Chứng Khoán, Khế Ước...) tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Statutory Instrument là gì? (hay [Anh] Văn Kiện Pháp Định (Chứng Từ, Chứng Khoán, Khế Ước...) nghĩa là gì?) Định nghĩa Statutory Instrument là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Statutory Instrument / [Anh] Văn Kiện Pháp Định (Chứng Từ, Chứng Khoán, Khế Ước...). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây