Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Stated Income Borrower |
Tiếng Việt | Người Vay Có Thu Nhập Theo Báo Cáo |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Stated Income Borrower là gì?
Cá nhân tự làm chủ có thu nhập nhưng không nhận lương tháng hay lương tuần từ cơ quan nào. Những người vay này thường được yêu cầu cung cấp báo cáo tài chính và đáp ứng các kiểm định về khả năng chi trả tài chính (Ví dụ, thu nhập và tài sản theo báo cáo trong 6 tháng để chi trả chi phí nhà ở 2 tháng). Người vay có thu nhập cố định thường trả lãi suất khoản vay cầm cố cao hơn.
- Stated Income Borrower là Người Vay Có Thu Nhập Theo Báo Cáo.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stated Income Borrower
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Stated Income Borrower là gì? (hay Người Vay Có Thu Nhập Theo Báo Cáo nghĩa là gì?) Định nghĩa Stated Income Borrower là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stated Income Borrower / Người Vay Có Thu Nhập Theo Báo Cáo. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục