Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Stakeholder |
Tiếng Việt | Cổ Đông Và Người Hưởng Lợi |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Stakeholder là gì?
Stakeholder là từ dùng chung cho người có cổ phiếu hoặc có lợi ích (người ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng) trong một doanh nghiệp. Khái niệm Stakeholder được phát triển bởi R. Edward Freeman (nhà tâm lí học và giáo sư quản trị kinh doanh ở trường Darden thuộc đại học Virginia) vào những năm 1980.
- Stakeholder là Cổ Đông Và Người Hưởng Lợi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stakeholder
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Stakeholder là gì? (hay Cổ Đông Và Người Hưởng Lợi nghĩa là gì?) Định nghĩa Stakeholder là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stakeholder / Cổ Đông Và Người Hưởng Lợi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục