Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Stabilization |
Tiếng Việt | Sự Ổn Định |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Stabilization là gì?
1. Chính sách tiền tệ. Các hoạt động của ngân hàng trung ương nhằm giới hạn sự dao động tiền tệ trong các thị trường ngoại hối, bằng cách mua hay bán số dự trữ tiền tệ cho các ngân hàng trung ương khác. Khi một ngân hàng trung ương can thiệp vào các thị trường mở và bán số dự trữ tiền của nước đó, giá trị của đồng tiền đó với các đồng tiền khác có xu hướng giảm hay duy trì ở mức tương đương. Các quỹ ổn định hoá, ví dụ, quỹ bình ổn ngoại hối được dự trữ ở ngân hàng dự trữ liên bang ở New York, là các đơn vị chính phủ thuộc quốc gia tham gia vào hoạt động ngoại hối.
- Stabilization là Sự Ổn Định.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stabilization
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Stabilization là gì? (hay Sự Ổn Định nghĩa là gì?) Định nghĩa Stabilization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stabilization / Sự Ổn Định. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục