Special Reserve

    Special Reserve là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Special Reserve - Definition Special Reserve - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Dự Trữ Đặc Biệt
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Special Reserve là gì?

    Khu dự bị đặc biệt được thành lập vào ngày 1 tháng 4 năm 1908 với chức năng duy trì nguồn nhân lực dự trữ cho Quân đội Anh và huấn luyện quân dự bị thay thế trong thời kỳ chiến tranh. Sự hình thành của nó là một phần của cuộc cải cách quân sự được thực hiện bởi Richard Haldane, bộ trưởng Ngoại giao về chiến tranh, lực lượng cũng tạo ra lực lượng lãnh thổ.

    • Special Reserve là Dự Trữ Đặc Biệt.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Special Reserve nghĩa là Dự Trữ Đặc Biệt.

    Ban đầu Haldane dự định rằng dân quân sẽ cung cấp khu dự trữ, nhưng sự phản đối từ các đại diện của họ đã buộc anh phải bãi bỏ nó và thay vào đó thành lập khu dự trữ đặc biệt. Chỉ có 60% dân quân được chuyển vào lực lượng dự bị mới và lực lượng này luôn ở trong tình trạng sung sức, đặc biệt là các sĩ quan. Các quân nhân dự bị nhập ngũ có thời hạn phục vụ sáu năm và phải trải qua sáu tháng đào tạo cơ bản về tuyển dụng và đào tạo ba đến bốn tuần hàng năm. Khu dự bị đặc biệt được tổ chức thành các tiểu đoàn, cung cấp một phần ba cho mỗi trung đoàn bộ binh hai tiểu đoàn 74 của quân đội chính quy. Ngoài việc cung cấp lực lượng thay thế cho quân đội chính quy, lực lượng dự bị đặc biệt còn được triển khai với nhiệm vụ phòng thủ bảo vệ bờ biển và các cơ sở then chốt trong Thế chiến thứ nhất. Tính chất thường xuyên của các nhiệm vụ của nó có nghĩa là lịch sử cấp trung đoàn ít được chú ý đến. Sau chiến tranh, khu dự trữ đặc biệt bị bãi bỏ và lực lượng Dân quân được hồi sinh vào năm 1921 để đảm nhiệm vai trò cũ của nó. Không có nỗ lực nào được thực hiện để khởi động lại việc tuyển dụng, và vào năm 1924, các chức năng của Militia mới được đưa vào khu dự trữ bổ sung.

    Definition: The Special Reserve was established on 1 April 1908 with the function of maintaining a reservoir of manpower for the British Army and training replacement drafts in times of war. Its formation was part of the military reforms implemented by Richard Haldane, the Secretary of State for War, which also created the Territorial Force.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Special Reserve

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Special Reserve là gì? (hay Dự Trữ Đặc Biệt nghĩa là gì?) Định nghĩa Special Reserve là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Special Reserve / Dự Trữ Đặc Biệt. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây