Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Social Indicators |
Tiếng Việt | Các Số Chỉ Báo Xã Hội |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Social Indicators là gì?
Các số đo phi kinh tế về phát triển như tuổi thọ kỳ vọng, tỉ lệ chết ở trẻ sơ sinh, tỉ lệ biết chữ, và số bác sĩ có trên 100.000 dân
- Social Indicators là Các Số Chỉ Báo Xã Hội.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Social Indicators
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Social Indicators là gì? (hay Các Số Chỉ Báo Xã Hội nghĩa là gì?) Định nghĩa Social Indicators là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Social Indicators / Các Số Chỉ Báo Xã Hội. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục