Short Shipped

    Short Shipped là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Short Shipped - Definition Short Shipped - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt (Hàng) Chất Hụt (= Còn Để Lại Dưới Đất, Không Chuyển Lên Tàu)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Short Shipped là gì?

    Một lô hàng ngắn là khi hàng hóa được liệt kê trong danh sách vận chuyển nhưng không được bao gồm trong một lô hàng hay không được nhận bởi người nhận. Đáng chú ý, khi số lượng nhận được ít hơn số lượng được liệt kê. Ngược lại, tình trạng thừa là khi số lượng nhận được nhiều hơn số lượng được liệt kê. Những điều này có thể xảy ra vì một số nguyên nhân và thuật ngữ này có thể đề cập đến cả việc vận chuyển không chính xác hay những gì người nhận báo cáo khi nhận, có thể vì một nguyên nhân khác.

     

     

     

    • Short Shipped là (Hàng) Chất Hụt (= Còn Để Lại Dưới Đất, Không Chuyển Lên Tàu).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Short Shipped nghĩa là (Hàng) Chất Hụt (= Còn Để Lại Dưới Đất, Không Chuyển Lên Tàu).

    Quá hạn và lô hàng ngắn có thể được gây ra bởi một lỗi tại nguồn, trong đó số lượng không chính xác được vận chuyển hay số lượng không chính xác được liệt kê. Như các điều khoản chỉ ra, những điều này về cơ bản có thể được gây ra bởi các lỗi trong nguồn của lô hàng. Người nhận có thể báo cáo lô hàng ngắn nếu một số hàng hóa biến mất trong quá trình vận chuyển như do trộm cắp hay mất mát. Quá hạn không có khả năng xảy ra do thay đổi trong quá cảnh, trừ khi các mặt hàng giả bằng cách nào đó nhập vào hàng hóa hoặc danh sách vận chuyển bị hư hỏng hoặc thay đổi trong quá cảnh.

     

     

    Definition: A short shipped is when cargo is listed on a shipping list but not included in a shipment, or not received by the recipient. Notably, when the quantity received is less than the quantity listed. Conversely, an overshipment is when the quantity received is more than the quantity listed. These can occur for a number of causes, and the term can refer both to actually shipping incorrectly, or to what the recipient reports on receipt, which may be for another cause.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Short Shipped

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Short Shipped là gì? (hay (Hàng) Chất Hụt (= Còn Để Lại Dưới Đất, Không Chuyển Lên Tàu) nghĩa là gì?) Định nghĩa Short Shipped là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Short Shipped / (Hàng) Chất Hụt (= Còn Để Lại Dưới Đất, Không Chuyển Lên Tàu). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây