Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Short-Dated Securities |
Tiếng Việt | Các Chứng Khoán Ngắn Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Short-Dated Securities là gì?
Các chứng khoán nợ, ví dụ như trái khoán công ty hay chứng khoán viền vàng mà thời gian đến ngày thanh toán ngắn, thường không quá 5 năm.
- Short-Dated Securities là Các Chứng Khoán Ngắn Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Short-Dated Securities
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Short-Dated Securities là gì? (hay Các Chứng Khoán Ngắn Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Short-Dated Securities là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Short-Dated Securities / Các Chứng Khoán Ngắn Hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục