Shareholder

    Shareholder là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Shareholder - Definition Shareholder - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Cổ Đông
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Shareholder là gì?

    Cổ đông có thể là một cá nhân hoặc một công ty sở hữu hợp pháp một lượng cổ phiếu nhất định của một công tycổ phần. Các cổ đông thường được hưởng một số đặc quyền nhất định tùy thuộc vào loại cổ phiếu mà họ nắm giữ, trong đó có quyền biếu quyết đối với các vấn đề liên quan đến bầu cử hội đồng quản trị, quyền được hưởng thu nhập từ hoạt động của công ty, quyền được mua cổ phiếu mới phát hành của công ty, và quyền đối với tài sản của công ty nếu công ty tiến hành giải thể. Tuy nhiên quyền của cổ đông đối với tài sản của một công ty chỉ được xét đến sau khi công ty thanh toán xong với các chủ nợ. Điều đó có nghĩa là cổ đông có thể sẽ không nhận được gì nếu như công ty giải thể sau khi phá sản, không có khả năng trả nợ, cho dù sau đó cổ phiếu có thể sẽ lại có giá trị nếu công ty tiến hành cơ cấu lại nợ. Cổ đông hay người nắm giữ cổ phần cũng có thể được coi là một bộ phận nhỏ trong số các stakeholders. Stakeholder có thể là bất cứ ai có quyền lợi trực tiếp hay gián tiếp tới một thực thể kinh doanh.
    • Shareholder là Cổ Đông.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Shareholder

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Shareholder là gì? (hay Cổ Đông nghĩa là gì?) Định nghĩa Shareholder là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Shareholder / Cổ Đông. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây