Shared Account

    Shared Account là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Shared Account - Definition Shared Account - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tài Khoản Cổ Phần
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Shared Account là gì?

    Tài khoản được cung ứng bởi hội đồng Tín dụng, chi trả lợi nhuận cho các thành viên như cổ tức thay vì tiền lãi. Các hình thức tài khoản cổ phần là tài khoản cổ phần thông thường, một tài khoản sinh lợi tương tự tài khoản tiết kiệm cá nhân tại các ngân hàng và định chế tiết kiệm. Tài khoản hối phiếu cổ phần, một tài khoản sinh lợi cho phép rút hay chuyển tiền bằng cách viết hối phiếu trên tài khoản; tài khoản thị trường tiền tệ và tài khoản chứng chỉ cổ phần, tương tự các tài khoản tiết kiệm kỳ hạn. Cổ phần của hiệp hội Tín dụng chịu yêu cầu về dự trữ, nếu trong một tháng có nhiều hơn ba lần chuyển tiền qua tài khoản hay giao dịch được cấp phép trước.
    • Shared Account là Tài Khoản Cổ Phần.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Shared Account

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Shared Account là gì? (hay Tài Khoản Cổ Phần nghĩa là gì?) Định nghĩa Shared Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Shared Account / Tài Khoản Cổ Phần. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây