Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Self-Insurace |
Tiếng Việt | Tự Bảo Hiểm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Self-Insurace là gì?
Việc bảo vệ chống thua lỗ bằng cách để riêng quỹ có từ lợi nhuận, ngược với việc mua hợp đồng bảo hiểm. Hình thức bảo hiểm này thường được sử dụng khi việc tự tài trợ ít tốn kém hơn đối với khoản lỗ có thể xảy ra đối với hình thức bảo hiểm truyền thống, hay khi không tìm được sự trang trải bởi một công ty bảo hiểm, hoặc có với chi phí cao. Ví dụ một kế hoạch tự bảo hiểm có thể được lập để trang trải nợ phải trả nói chung, thù lao cho công nhân, hay nợ phải trả của ban giám đốc và viên chức ngân hàng, và đôi khi là một thỏa thuận phối hợp vốn được tài trợ bởi hiệp hội thương mại. Một số công ty đã tài trợ tự bảo hiểm thông qua các chi nhánh sở hữu toàn bộ tại các trung tâm tài chính ở nước ngoài, ví dụ các quần đảo Bahamas hay Cayman hoặc thông qua các công ty bảo hiểm con sở hữu toàn phần.
- Self-Insurace là Tự Bảo Hiểm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Self-Insurace
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Self-Insurace là gì? (hay Tự Bảo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Self-Insurace là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Self-Insurace / Tự Bảo Hiểm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục