Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Security Deposit |
Tiếng Việt | Tiền đặt cọc an ninh |
Chủ đề | Sở hữu nhà Cho thuê |
Định nghĩa - Khái niệm
Security Deposit là gì?
Tiền gửi bảo đảm là một khoản tiền được ủy thác dưới dạng thanh toán một phần ban đầu trong quy trình mua hàng (thường được sử dụng để ngăn người bán bán một mặt hàng cho người khác trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận trong khi người mua xác minh sự phù hợp của mặt hàng đó hay thu xếp tài chính).
- Security Deposit là Tiền đặt cọc an ninh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Sở hữu nhà Cho thuê.
Ý nghĩa - Giải thích
Security Deposit nghĩa là Tiền đặt cọc an ninh.
Tiền gửi an ninh được yêu cầu thường xuyên nhất bởi các bên cho thuê ô tô, căn hộ và bất động sản thương mại. Các khoản tiền gửi an ninh được yêu cầu bởi nhiều chủ nhà ở của người thuê nhà là nguồn gốc của nhiều tranh chấp và kiện tụng. Nhiều tiểu bang và thành phố đã ban hành luật quy định cụ thể khả năng của chủ nhà trong việc giữ lại tiền đặt cọc của người thuê nhà sau khi người thuê chuyển đi. Một số tiểu bang và thành phố yêu cầu tiền lãi phải trả cho người thuê vì nó kiếm được từ khoản tiền gửi bảo đảm.
Definition: A security deposit is a sum of money held in trust either as an initial part-payment in a purchasing process (often used to prevent the seller selling an item to someone else during an agreed period of time while the buyer verifies the suitability of the item, or arranges finance).
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Security Deposit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Sở hữu nhà Cho thuê Security Deposit là gì? (hay Tiền đặt cọc an ninh nghĩa là gì?) Định nghĩa Security Deposit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Security Deposit / Tiền đặt cọc an ninh. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục