Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Securitization |
Tiếng Việt | Sự Chứng Khoán Hóa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Securitization là gì?
Việc chuyển khoản hay vay ngân hàng và các tài sản khác thành các chứng khoán khả mại để bán cho các nhà đầu tư. Các chứng khoán được chào bán có thể được mua bởi các định chế ký thác hay các nhà đầu tư phi ngân hàng. Theo nghĩa rộng hơn, việc tài trợ công ty qua tín phiếu có lãi suất thả nổi và thương phiếu châu Âu, thay thế cho các khoản vay ngân hàng như một phương tiện vay, là hình thức chứng khoán hoá.
- Securitization là Sự Chứng Khoán Hóa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Securitization
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Securitization là gì? (hay Sự Chứng Khoán Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Securitization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Securitization / Sự Chứng Khoán Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục