Secured Loan

    Secured Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Secured Loan - Definition Secured Loan - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khoản Cho Vay Được Đảm Bảo
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Secured Loan là gì?

    Khoản vay được thế chấp bằng việc giao quyền sở hữu tài sản và quyền lợi đảm bảo trong tài sản cá nhân hay bất động sản sang nguời cho vay. Nguời vay cầm cố giao cho người cho vay giữ cầm cố trong tài sản được tài trợ. Khoản vay kinh doanh có thể được bảo đảm bằng tiền mặt, hàng tồn kho, khoản phải thu, các chứng khoán khả mại, hay thế chấp có thể chấp nhận khác. Trong trường hợp nguời vay không thể chi trả theo các điều khoản tín dụng ban, thì đầu người cho vay có thể thực hiện vụ kiện pháp lý để tái lập trái quyền, và bán tài sản thế chấp. Ngược với khoản vay không được bảo đảm, chỉ được đảm bảo bằng cam kết trả nợ của nguời vay- một phiếu nợ.
    • Secured Loan là Khoản Cho Vay Được Đảm Bảo.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Secured Loan

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Secured Loan là gì? (hay Khoản Cho Vay Được Đảm Bảo nghĩa là gì?) Định nghĩa Secured Loan là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Secured Loan / Khoản Cho Vay Được Đảm Bảo. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây